Đọc nhanh: 卡拉 (ca lạp). Ý nghĩa là: Cara, Karla, v.v. (tên), Kara, thành phố ở phía bắc Togo 多哥, karaoke. Ví dụ : - 我把卡拉·史密斯取款时的录像发过来 Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.. - 卡拉·克拉克还活着 Kara Clarke vẫn còn sống.. - 我太迷卡拉OK了 Tôi là một người thích hát karaoke.
卡拉 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cara, Karla, v.v. (tên)
Cara, Karla etc (name)
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
✪ 2. Kara, thành phố ở phía bắc Togo 多哥
Kara, city in northern Togo 多哥 [Duōgē]
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
✪ 3. karaoke
- 我太迷 卡拉 OK 了
- Tôi là một người thích hát karaoke.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡拉
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 我太迷 卡拉 OK 了
- Tôi là một người thích hát karaoke.
- 卡蒂 刚才 吐 她 普拉达 上 了
- Kati chỉ thích Prada của cô ấy!
- 我们 周末 经常 去 唱 卡拉 OK , 放松 一下
- Chúng tôi thường đi hát karaoke vào cuối tuần để thư giãn.
- 她 的 卡拉 OK 唱得 非常 好 , 大家 都 很 喜欢 她 的 歌声
- Cô ấy hát karaoke rất hay, mọi người đều thích giọng hát của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
拉›