Đọc nhanh: 基拉韦厄 (cơ lạp vi ách). Ý nghĩa là: Kilauea, Hawaii, ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất thế giới.
基拉韦厄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kilauea, Hawaii, ngọn núi lửa hoạt động mạnh nhất thế giới
Kilauea, Hawaii, the world's most active volcano
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基拉韦厄
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 你 说 他 会 去 巴 格拉姆 的 空军基地
- Bạn nói rằng anh ấy sẽ ở căn cứ không quân Bagram.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 许多 语言 都 以 拉丁语 为 基础
- Nhiều ngôn ngữ dựa trên tiếng Latin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厄›
基›
拉›
韦›