Đọc nhanh: 禁城 (cấm thành). Ý nghĩa là: Cung thành. ◇Trần Vũ 陳羽: Cửu trùng môn tỏa cấm thành thu; Nguyệt quá nam cung tiệm ánh lâu 九重門鎖禁城秋; 月過南宮漸映樓 (Trường An ngọa bệnh thu dạ ngôn hoài 長安臥病秋夜言懷).. Ví dụ : - 紫禁城是明清两代的皇宫。 Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
禁城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cung thành. ◇Trần Vũ 陳羽: Cửu trùng môn tỏa cấm thành thu; Nguyệt quá nam cung tiệm ánh lâu 九重門鎖禁城秋; 月過南宮漸映樓 (Trường An ngọa bệnh thu dạ ngôn hoài 長安臥病秋夜言懷).
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁城
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 你 去过 紫禁城 吗 ?
- Bạn đã từng đến Tử Cấm Thành chưa?
- 皇帝 住 在 紫禁城 里
- Hoàng đế sống trong Tử Cấm Thành.
- 紫禁城 是 世界 文化遗产
- Tử Cấm Thành là di sản văn hóa thế giới.
- 紫禁城 是 北京 的 著名景点
- Tử Cấm Thành là điểm tham quan nổi tiếng ở Bắc Kinh.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
禁›