Đọc nhanh: 垮 (khoả.khoa). Ý nghĩa là: vỡ; đổ vỡ; sập; sụp đổ; suy sụp. Ví dụ : - 那座桥突然垮了。 Cây cầu kia đột nhiên sập rồi.. - 围墙在风雨垮掉。 Tường rào đổ sập trong mưa bão.. - 他的精神彻底垮了。 Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
垮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ; đổ vỡ; sập; sụp đổ; suy sụp
倒塌;坍下来
- 那座 桥 突然 垮 了
- Cây cầu kia đột nhiên sập rồi.
- 围墙 在 风雨 垮掉
- Tường rào đổ sập trong mưa bão.
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 垮
✪ 1. Chủ ngữ + 垮 +了/掉
Ai/cái gì đổ sập/sập/suy sụp
- 他 的 公司 垮 了
- Công ty của anh ấy bị sụp đổ rồi.
- 身体 不 好容易 垮掉
- Cơ thể không tốt dễ suy sụp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垮
- 他 的 公司 垮 了
- Công ty của anh ấy bị sụp đổ rồi.
- 大桥 瞬间 崩垮
- Cầu lớn sụp đổ trong tích tắc.
- 围墙 在 风雨 垮掉
- Tường rào đổ sập trong mưa bão.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垮›