Đọc nhanh: 挤垮 (tễ khoả). Ý nghĩa là: Phá sản.
挤垮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phá sản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤垮
- 他 的 公司 垮 了
- Công ty của anh ấy bị sụp đổ rồi.
- 会场 中太 拥挤
- Trong hội trường quá chật chội.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他 的 精神 彻底 垮 了
- Tinh thần của anh ấy sụp đổ hoàn toàn.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
- 会议 挤占 了 我 的 工作 时间
- Cuộc họp đã chiếm hết thời gian làm việc của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垮›
挤›