Đọc nhanh: 压垮 (áp khoả). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để áp đảo, khiến cái gì đó sụp đổ dưới sức nặng. Ví dụ : - 高速增长的数据流量是否会压垮无线网络? Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
压垮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để áp đảo
(fig.) to overwhelm
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
✪ 2. khiến cái gì đó sụp đổ dưới sức nặng
to cause sth to collapse under the weight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压垮
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
垮›