Đọc nhanh: 垫档 (điếm đương). Ý nghĩa là: để lấp đầy một khoảng trống, để lấp đầy một vị trí (trong một chuyên mục báo chí, một chương trình truyền hình, v.v.).
垫档 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lấp đầy một khoảng trống
to fill a blank space
✪ 2. để lấp đầy một vị trí (trong một chuyên mục báo chí, một chương trình truyền hình, v.v.)
to fill a slot (in a newspaper column, a TV program etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫档
- 低档 服装
- trang phục loại kém; quần áo loại kém.
- 他 是 我 最好 的 搭档
- Anh ấy là đối tác tốt nhất của tôi.
- 低档 货
- hàng cấp thấp.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 他 需要 一个 鼠标垫
- Anh ấy cần một lót chuột.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 低档 食品
- thực phẩm loại kém
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
档›