Đọc nhanh: 垫底费 (điếm để phí). Ý nghĩa là: (tài chính) được khấu trừ, phí vượt quá.
垫底费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tài chính) được khấu trừ
(finance) deductible
✪ 2. phí vượt quá
excess fee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫底费
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 我 不想 成为 一个 垫底 的
- Tôi không muốn thành người thấp kém
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 请 在 月底 前 将 费用 付讫
- Xin hãy thanh toán trước cuối tháng.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 有 了 你 以前 的 工作 垫底儿 , 今后 我 的 工作 就 好 开展 了
- có căn bản làm việc của anh trước đây, công việc của tôi sau này càng dễ triển khai.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
底›
费›