Đọc nhanh: 垓心 (cai tâm). Ý nghĩa là: giữa trận (thường dùng trong những tiểu thuyết cổ). Ví dụ : - 困在垓心 bị vây giữa trận
垓心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữa trận (thường dùng trong những tiểu thuyết cổ)
战场的中心 (多见于旧小说)
- 困在 垓 心
- bị vây giữa trận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垓心
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 一心为公
- chuyên tâm làm việc công.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 困在 垓 心
- bị vây giữa trận
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垓›
⺗›
心›