gāi
volume volume

Từ hán việt: 【cai】

Đọc nhanh: (cai). Ý nghĩa là: bao gồm; kiêm; cả, đầy đủ; đủ; trọn vẹn. Ví dụ : - 举一赅百 nêu một để nói cả trăm. - 以偏赅全 lấy bộ phận thay cho toàn thể. - 言简意赅 lời gọn ý đủ

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bao gồm; kiêm; cả

兼;包括

Ví dụ:
  • volume volume

    - 举一赅 jǔyīgāi bǎi

    - nêu một để nói cả trăm

  • volume volume

    - 偏赅 piāngāi quán

    - lấy bộ phận thay cho toàn thể

✪ 2. đầy đủ; đủ; trọn vẹn

完备;全

Ví dụ:
  • volume volume

    - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi

    - lời gọn ý đủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 举一赅 jǔyīgāi bǎi

    - nêu một để nói cả trăm

  • volume volume

    - 偏赅 piāngāi quán

    - lấy bộ phận thay cho toàn thể

  • volume volume

    - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi

    - lời gọn ý đủ

  • volume volume

    - 言简意赅 yánjiǎnyìgāi 总结 zǒngjié le 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丨フノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYVO (月人卜女人)
    • Bảng mã:U+8D45
    • Tần suất sử dụng:Thấp