Đọc nhanh: 赅 (cai). Ý nghĩa là: bao gồm; kiêm; cả, đầy đủ; đủ; trọn vẹn. Ví dụ : - 举一赅百 nêu một để nói cả trăm. - 以偏赅全 lấy bộ phận thay cho toàn thể. - 言简意赅 lời gọn ý đủ
赅 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bao gồm; kiêm; cả
兼;包括
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 以 偏赅 全
- lấy bộ phận thay cho toàn thể
✪ 2. đầy đủ; đủ; trọn vẹn
完备;全
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 言简意赅
- lời gọn ý đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赅
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 举一赅 百
- nêu một để nói cả trăm
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 以 偏赅 全
- lấy bộ phận thay cho toàn thể
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 言简意赅
- lời gọn ý đủ
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 言简意赅 地 总结 了 情况
- Cô ấy tóm gọn tình huống một cách ngắn gọn và súc tích.
赅›