Đọc nhanh: 有加 (hữu gia). Ý nghĩa là: cực kỳ (đặt sau động từ hoặc tính từ). Ví dụ : - 只有加里照顾着我 Gary là người duy nhất từng quan tâm đến tôi.
有加 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ (đặt sau động từ hoặc tính từ)
extremely (placed after verb or adjective)
- 只有 加里 照顾 着 我
- Gary là người duy nhất từng quan tâm đến tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有加
- 加 百列 和 运钞车 抢劫 完全 没有 关系
- Gabriel không liên quan gì đến vụ trộm xe bọc thép.
- 他 有 资格 参加 比赛
- Bạn có tư cách tham giá cuộc thi.
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 但 患者 平均寿命 已 有所增加
- Nhưng tuổi thọ đã tăng lên đáng kể.
- 他 估计 有 二十个 人来 参加
- Anh ấy ước tính có 20 người đến tham gia.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
有›