Đọc nhanh: 垂花门 (thuỳ hoa môn). Ý nghĩa là: cửa thuỳ hoa; cửa núm tua (một kiểu cửa trong kiến trúc nhà thời xưa, trên có mái, bốn góc buông bốn trụ lửng, đỉnh trụ chạm trổ sơn màu); cửa võng.
垂花门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa thuỳ hoa; cửa núm tua (một kiểu cửa trong kiến trúc nhà thời xưa, trên có mái, bốn góc buông bốn trụ lửng, đỉnh trụ chạm trổ sơn màu); cửa võng
旧式住宅在二门的上头修建象屋顶样的盖,四角有下垂的短柱,柱的顶端,雕花彩绘,这种 门叫垂花门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂花门
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 我 出门 逢 到 卖花 人
- Tôi ra ngoài gặp người bán hoa.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
花›
门›