Đọc nhanh: 坦里 (thản lí). Ý nghĩa là: Con đường bằng phẳng. Chỉ đường đời êm ả. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đường thản lí cát nhân chi đã vội «..
坦里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Con đường bằng phẳng. Chỉ đường đời êm ả. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đường thản lí cát nhân chi đã vội «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦里
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 这里 地势 坦平
- Địa hình ở đây bằng phẳng.
- 就 像 泰坦尼克号 里 的 莱昂纳多 一样
- Anh ấy giống như Leonardo DiCaprio trong Titanic.
- 他 心里 很 坦然
- Trong lòng anh ấy rất thản nhiên.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
里›