Đọc nhanh: 车里 (xa lí). Ý nghĩa là: Tên đất thuộc Chiêm thành thời cổ, sau thuộc về nước ta, tức vùng Phan Rang, Phan Rí ngày nay.. Ví dụ : - 我把菠菜、水田芥、圆白菜都放进我的购物车里。 Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.. - 她也在巡逻车里 Cô ấy đã ở trong xe tuần tra?. - 在我左边肩膀处的白色厢式车里 Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
车里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên đất thuộc Chiêm thành thời cổ, sau thuộc về nước ta, tức vùng Phan Rang, Phan Rí ngày nay.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 她 也 在 巡逻车 里
- Cô ấy đã ở trong xe tuần tra?
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车里
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 农田 里 用水 车来 灌溉
- Người ta dùng xe nước để tưới tiêu.
- 他 坐 着 轿车 去 城里
- Anh ấy đi vào thành phố bằng xe kiệu.
- 他 的 车票 忘 在 家里 了
- Anh ấy quên vé xe ở nhà.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 今天 夜里 还有 一趟 车
- Tối nay vẫn còn một chuyến xe.
- 他落 手机 在 车里
- Anh ấy bỏ quên điện thoại trong xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
里›