volume volume

Từ hán việt: 【pha.ba】

Đọc nhanh: (pha.ba). Ý nghĩa là: sườn dốc; dốc; triền, nghiêng. Ví dụ : - 山坡上的花开得很美。 Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.. - 我们在山坡上野餐。 Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.. - 上学时我要经过两个坡。 Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sườn dốc; dốc; triền

(坡儿) 地形倾斜的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山坡 shānpō shàng de 花开 huākāi hěn měi

    - Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 山坡 shānpō shàng 野餐 yěcān

    - Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.

  • volume volume

    - 上学时 shàngxuéshí 我要 wǒyào 经过 jīngguò 两个 liǎnggè

    - Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêng

倾斜的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān 坡度 pōdù 很大 hěndà 不好 bùhǎo

    - Độ nghiêng của ngọn núi này rất lớn, rất khó leo.

  • volume volume

    - 人们 rénmen zài 田里 tiánlǐ zhǒng 粮食 liángshí

    - Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 登上 dēngshàng 山坡 shānpō

    - Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.

  • volume volume

    - 坦缓 tǎnhuǎn de 山坡 shānpō

    - dốc núi.

  • volume volume

    - 顺着 shùnzhe 山坡 shānpō 爬上去 páshǎngqù

    - dọc theo dốc núi mà leo lên.

  • volume volume

    - 奋力 fènlì dēng shàng 高坡 gāopō

    - Cố gắng leo lên dốc cao.

  • volume volume

    - 公司业绩 gōngsīyèjì 出现 chūxiàn le 滑坡 huápō

    - Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ hòu 这里 zhèlǐ 容易 róngyì 滑坡 huápō

    - Sau cơn mưa lớn,nơi này dễ sạt lở.

  • volume volume

    - 右处 yòuchù yǒu zuò 小山坡 xiǎoshānpō

    - Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.

  • volume volume

    - 几棵 jǐkē lǎo 松树 sōngshù 挺立 tǐnglì zài 山坡 shānpō shàng

    - mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Pí , Pō
    • Âm hán việt: Ba , Pha
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GDHE (土木竹水)
    • Bảng mã:U+5761
    • Tần suất sử dụng:Cao