Đọc nhanh: 坡 (pha.ba). Ý nghĩa là: sườn dốc; dốc; triền, nghiêng. Ví dụ : - 山坡上的花开得很美。 Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.. - 我们在山坡上野餐。 Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.. - 上学时,我要经过两个坡。 Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
坡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn dốc; dốc; triền
(坡儿) 地形倾斜的地方
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 我们 在 山坡 上 野餐
- Chúng tôi dã ngoại trên sườn đồi.
- 上学时 , 我要 经过 两个 坡
- Lúc đi học, tôi phải đi qua hai con dốc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
坡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêng
倾斜的
- 这座 山 坡度 很大 , 不好 爬
- Độ nghiêng của ngọn núi này rất lớn, rất khó leo.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坡
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 顺着 山坡 爬上去
- dọc theo dốc núi mà leo lên.
- 奋力 蹬 上 高坡
- Cố gắng leo lên dốc cao.
- 公司业绩 出现 了 滑坡
- Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.
- 大雨 后 这里 容易 滑坡
- Sau cơn mưa lớn,nơi này dễ sạt lở.
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›