zhuì
volume volume

Từ hán việt: 【xuyết.chuyết.chuế】

Đọc nhanh: (xuyết.chuyết.chuế). Ý nghĩa là: khâu; đan; may; đính; đơm, viết; sắp xếp; soạn thảo; sáng tác (văn), trang trí; tô điểm; trang điểm; tô vẽ. Ví dụ : - 她缀了一颗扣子。 Cô ấy đã khâu một cái cúc.. - 他需要缀好这条破布。 Anh ấy cần khâu lại miếng vải rách này.. - 她缀了几首诗。 Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. khâu; đan; may; đính; đơm

用线缝合

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuì le 一颗 yīkē 扣子 kòuzi

    - Cô ấy đã khâu một cái cúc.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zhuì hǎo 这条 zhètiáo 破布 pòbù

    - Anh ấy cần khâu lại miếng vải rách này.

✪ 2. viết; sắp xếp; soạn thảo; sáng tác (văn)

组合字句篇章

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuì le 几首 jǐshǒu shī

    - Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.

  • volume volume

    - zhuì de 能力 nénglì hěn hǎo

    - Khả năng sắp xếp từ ngữ của cô ấy rất tốt.

✪ 3. trang trí; tô điểm; trang điểm; tô vẽ

装饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen zhuì le 很多 hěnduō 灯饰 dēngshì

    - Họ đã trang trí nhiều đèn.

  • volume volume

    - zhè tiáo 裙子 qúnzi zhuì le 许多 xǔduō 珠子 zhūzi

    - Chiếc váy này được trang trí nhiều hạt ngọc.

✪ 4. nối; nối kết

联结

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 珠子 zhūzi zhuì zài 一起 yìqǐ

    - Tôi nối các hạt ngọc này lại với nhau.

  • volume volume

    - 图案 túàn zhuì zài 布上 bùshàng

    - Anh ấy đã nối họa tiết lên vải.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từ tố; tiền tố; hậu tố

指词缀

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 学生 xuésheng zhōng shēng shì 后缀 hòuzhuì

    - Trong "học sinh", "sinh" là hậu tố.

  • volume volume

    - chāo zài 超人 chāorén 中是 zhōngshì 前缀 qiánzhuì

    - "Siêu" là tiền tố trong "siêu nhân".

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 缀 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我用 wǒyòng 针缀 zhēnzhuì le 衣服 yīfú

    - Tôi đã khâu áo bằng kim.

  • volume

    - zhuì le 一个 yígè 破口 pòkǒu

    - Cô ấy đã khâu một lỗ rách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhuì le 几首 jǐshǒu shī

    - Cô ấy đã sáng tác vài bài thơ.

  • volume volume

    - 微小 wēixiǎo biǎo 微小 wēixiǎo de 后缀 hòuzhuì 单词 dāncí huò 名称 míngchēng

    - Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ

  • volume volume

    - 宝石 bǎoshí 点缀着 diǎnzhuìzhe 皇冠 huángguān

    - Ngọc thạch tô điểm dây chuyền.

  • volume volume

    - xīn 战士 zhànshì 领章 lǐngzhāng 缝缀 féngzhuì zài 军装 jūnzhuāng de 领子 lǐngzi shàng

    - chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.

  • volume volume

    - 鲜花 xiānhuā 点缀着 diǎnzhuìzhe 草地 cǎodì

    - Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 针缀 zhēnzhuì le 衣服 yīfú

    - Tôi đã khâu áo bằng kim.

  • volume volume

    - 明星 míngxīng 点缀着 diǎnzhuìzhe 夜空 yèkōng

    - Những ngôi sao tô điểm cho bầu trời đêm.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 珠子 zhūzi zhuì zài 一起 yìqǐ

    - Tôi nối các hạt ngọc này lại với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chuò , Zhuì
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuế , Xuyết
    • Nét bút:フフ一フ丶フ丶フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMEEE (女一水水水)
    • Bảng mã:U+7F00
    • Tần suất sử dụng:Trung bình