tán
volume volume

Từ hán việt: 【đàn】

Đọc nhanh: (đàn). Ý nghĩa là: đàn; đàn tế thời cổ, đàn (nơi tu hành, cầu nguyện), giảng đài; diễn đàn. Ví dụ : - 古代的祭坛非常庄重。 Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.. - 他们在地坛举行活动。 Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.. - 僧人们在禅坛上静心修行。 Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. đàn; đàn tế thời cổ

土、石等筑成的高台

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài de 祭坛 jìtán 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 地坛 dìtán 举行 jǔxíng 活动 huódòng

    - Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.

✪ 2. đàn (nơi tu hành, cầu nguyện)

僧道过宗教生活或举行祈祷法事的场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - sēng 人们 rénmen zài 禅坛 chántán shàng 静心 jìngxīn 修行 xiūxíng

    - Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

✪ 3. giảng đài; diễn đàn

讲学或发表言论的场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 讲坛 jiǎngtán shàng 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy đang diễn thuyết trên giảng đài.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 论坛 lùntán 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 专家 zhuānjiā

    - Diễn đàn này thu hút nhiều chuyên gia.

✪ 4. giới (lĩnh vực theo nghề nghiệp, công việc)

指某些按职业、工作划定的范围或领域

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 文坛 wéntán shàng hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.

  • volume volume

    - 影坛 yǐngtán shàng yǒu 许多 xǔduō 明星 míngxīng

    - Trong giới điện ảnh có nhiều ngôi sao.

✪ 5. luống; bồn

用土堆成的台,多在上面种花

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公园 gōngyuán yǒu 美丽 měilì de 花坛 huātán

    - Trong công viên có những luống hoa đẹp.

  • volume volume

    - zài 花坛 huātán 里种 lǐzhǒng le 许多 xǔduō huā

    - Cô ấy trồng nhiều hoa trong bồn.

✪ 6. cái bình; bình; hũ; lọ

坛子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 酒坛 jiǔtán de jiǔ hěn xiāng

    - Rượu trong hũ rất thơm.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng 坛子 tánzi

    - Trên đất bày đầy các loại bình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 歌坛上 gētánshàng 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Anh ấy rất nổi tiếng trong làng nhạc.

  • volume volume

    - sēng 人们 rénmen zài 禅坛 chántán shàng 静心 jìngxīn 修行 xiūxíng

    - Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.

  • volume volume

    - 驰骋 chíchěng 文坛 wéntán

    - rong ruổi trên văn đàn.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 饮誉 yǐnyù 文坛 wéntán

    - tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.

  • volume volume

    - 参观 cānguān guò 天坛 tiāntán ma

    - Bạn đã từng tham quan Thiên Đàn chưa?

  • volume volume

    - 体坛 tǐtán de 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Cạnh tranh trong làng thể thao khốc liệt.

  • volume volume

    - shì 文坛 wéntán de 新秀 xīnxiù

    - Anh ta là ngôi sao mới của văn đàn.

  • volume volume

    - shì 影坛 yǐngtán de 巨星 jùxīng

    - Anh ấy là ngôi sao điện ảnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm , Đàn
    • Nét bút:一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMMI (土一一戈)
    • Bảng mã:U+575B
    • Tần suất sử dụng:Cao