Đọc nhanh: 坛子 (đàn tử). Ý nghĩa là: cái vò; cái hũ; hũ.
坛子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái vò; cái hũ; hũ
口小腹大的陶器,多用来盛酒、醋、酱油等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坛子
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 院子 的 正当中 有 一 花坛
- giữa sân có một bồn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
子›