Đọc nhanh: 祭坛 (tế đàn). Ý nghĩa là: bàn thờ; tế đàn; đàn thờ, tĩnh. Ví dụ : - 民主党的祭坛 Nhà thờ của Đảng Dân chủ.
祭坛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bàn thờ; tế đàn; đàn thờ
祭祀用的台
- 民主党 的 祭坛
- Nhà thờ của Đảng Dân chủ.
✪ 2. tĩnh
祭祀用的台子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祭坛
- 他 在 文坛 上 很 有名气
- Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.
- 他 在 歌坛上 非常 有名
- Anh ấy rất nổi tiếng trong làng nhạc.
- 驰骋 文坛
- rong ruổi trên văn đàn.
- 他 在 讲坛 上 演讲
- Anh ấy đang diễn thuyết trên giảng đài.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 民主党 的 祭坛
- Nhà thờ của Đảng Dân chủ.
- 古代 的 祭坛 非常 庄重
- Đàn tế thời cổ đại rất trang trọng.
- 他们 在 地坛 举行 活动
- Họ tổ chức hoạt động tại Địa Đàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
祭›