Đọc nhanh: 加工过的坚果 (gia công quá đích kiên quả). Ý nghĩa là: Quả hạch đã chế biến.
加工过的坚果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả hạch đã chế biến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加工过的坚果
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
- 经过 文艺工作者 的 努力 , 这种 艺术 更加 醇化 , 更加 丰富多采
- qua sự nỗ lực của người làm công tác văn nghệ, loại nghệ thuật này càng thêm điêu luyện, phong phú muôn màu muôn vẻ.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 调理 包是 一种 通过 速冻 技术 加工 过 的 烹制 食品
- Gói sốt là loại thực phẩm chín đã được xử lý bằng công nghệ cấp đông nhanh.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
- 她 总是 过问 我 的 工作
- Cô ấy luôn can thiệp vào công việc của tôi.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
坚›
工›
果›
的›
过›