Đọc nhanh: 坚定地 (kiên định địa). Ý nghĩa là: dõng dạc. Ví dụ : - 人民坚定地跟着共产党走。 nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
坚定地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dõng dạc
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚定地
- 他 的 信念 越来越 坚定
- Niềm tin của anh ấy ngày càng vững chắc.
- 人民 坚定 地 跟着 共产党 走
- nhân dân kiên quyết đi theo đảng cộng sản.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 他们 的 信念 非常 坚定
- Niềm tin của họ rất kiên định.
- 他 坚守阵地 , 直到 援军 到来
- Anh ấy bám trụ trận địa cho đến khi có quân tiếp viện.
- 小红 坚定 地 下定决心 坚持
- Tiểu Hồng kiên định hạ quyết tâm kiên trì.
- 他 坚定 了 自己 的 立场
- Anh ấy đã củng cố lập trường của mình.
- 他 严格 地 遵守 规定
- Anh ấy nghiêm ngặt tuân thủ quy định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
坚›
定›