Đọc nhanh: 坚冰 (kiên băng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mối quan hệ băng giá, Nước đá. Ví dụ : - 孝心是一缕和煦的阳光,能消融凝结在人们心头的坚冰。 Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
坚冰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mối quan hệ băng giá
(fig.) frosty relationship
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
✪ 2. Nước đá
ice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚冰
- 两手 冻得 冰凉
- hai tay lạnh cóng
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 坚冰
- băng cứng
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
坚›