Đọc nhanh: 坑人 (khanh nhân). Ý nghĩa là: lừa ai đó.
坑人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa ai đó
to cheat sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 她 被 人 坑 了
- Cô ấy bị người ta hãm hại.
- 他 总是 做些 坑人 的 事
- Anh ấy luôn làm những chuyện hãm hại người.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
坑›