Đọc nhanh: 坐骨神经 (toạ cốt thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh toạ. Ví dụ : - 坐骨神经痛 đau thần kinh toạ
坐骨神经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh toạ
人体内最粗最长的神经,是脊髓神经分布到下肢的一支,主要作用是管下肢的弯曲运动
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐骨神经
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 他经 诊断 为 精神失常 而 送往 精神病院
- Anh ta được chẩn đoán là bị rối loạn tâm thần và được đưa đến bệnh viện tâm thần.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 他 真是太 神经 了
- Anh ấy thật sự rất thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
神›
经›
骨›