Đọc nhanh: 坐功 (toạ công). Ý nghĩa là: toạ công (phương pháp tĩnh toạ của Đạo Gia).
坐功 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toạ công (phương pháp tĩnh toạ của Đạo Gia)
道家指静坐的修行方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
坐›