Đọc nhanh: 坐而待食 (toạ nhi đãi thực). Ý nghĩa là: ăn sẵn nằm ngửa.
坐而待食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn sẵn nằm ngửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐而待食
- 坐待 胜利
- ngồi chờ thắng lợi
- 席地而坐
- ngồi xuống đất.
- 妈妈 为 孩子 总 挑食 而恼
- Mẹ buồn vì con kén ăn.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 而 孩子 却 没有 遭到 性虐待
- Nhưng không có lạm dụng tình dục đối với bất kỳ trẻ em nào.
- 她 因为 等待 太久 而 烦躁
- Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
待›
而›
食›