Đọc nhanh: 坐牢 (toạ lao). Ý nghĩa là: ngồi tù; ở tù; bị giam trong tù. Ví dụ : - 你干那种事,是想坐牢啊? Bạn làm chuyện đó, là muốn ngồi tù sao?. - 那个老人因为偷面包而坐牢了。 Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
坐牢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi tù; ở tù; bị giam trong tù
关在监狱里
- 你 干 那种 事 , 是 想 坐牢 啊
- Bạn làm chuyện đó, là muốn ngồi tù sao?
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐牢
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 你 干 那种 事 , 是 想 坐牢 啊
- Bạn làm chuyện đó, là muốn ngồi tù sao?
- 那个 老人 因为 偷 面包 而 坐牢 了
- Ông già đã phải ngồi tù vì ăn cắp bánh mì.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
牢›