Đọc nhanh: 入狱 (nhập ngục). Ý nghĩa là: vào tù; ngồi tù; tống ngục, tống lao. Ví dụ : - 锒入狱(被铁锁链锁着进监狱)。 dây xích trong ngục tù.
入狱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào tù; ngồi tù; tống ngục
被关进监狱
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
✪ 2. tống lao
入牢狱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入狱
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 他 被 入狱 了
- Anh ấy bị đi tù rồi.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 爱丽丝 入狱 以后
- Tôi chưa nói chuyện với Alice
- 他 陷入 一场 复杂 的 狱事 之中
- Vụ án này đã kéo dài rất lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
狱›