Đọc nhanh: 打坐 (đả toạ). Ý nghĩa là: tĩnh toạ; nhập định; ngồi thiền, tịnh toạ.
打坐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh toạ; nhập định; ngồi thiền
中国古代一种养生健身法,也是僧道修行的方法闭目盘膝而坐,调整气息出入,手放在一定位置上,不想任何事情
✪ 2. tịnh toạ
排除思虑, 闭目安坐, 是气功疗法采用的一种方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打坐
- 老师 , 他 坐 打 我
- Thầy ơi cậu ấy tự dưng đánh em.
- 打斜 坐在 一边 儿
- ngồi lệch một bên.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 打 的 比 坐 公交 快
- Bắt taxi thì nhanh hơn đi xe buýt.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
打›