Đọc nhanh: 坐冷板凳 (toạ lãnh bản đắng). Ý nghĩa là: ăn không ngồi chờ; bị ghẻ lạnh; bị đối xử lãnh đạm.
坐冷板凳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không ngồi chờ; bị ghẻ lạnh; bị đối xử lãnh đạm
比喻因不受重视而担任清闲的职务也比喻长期候差或久等接见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐冷板凳
- 板凳
- ghế dài
- 桌椅板凳
- đồ mộc gia dụng; bàn ghế.
- 桌椅 板凳
- bàn ghế; đồ mộc gia đình
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 老板 说话 的 语气 很 冷
- Ông chủ nói chuyện với giọng điệu lạnh lùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
凳›
坐›
板›