Đọc nhanh: 坐势 (toạ thế). Ý nghĩa là: tư thế ngồi; kiểu ngồi; cách ngồi (cưỡi ngựa).
坐势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tư thế ngồi; kiểu ngồi; cách ngồi (cưỡi ngựa)
坐的姿势或 (骑马的) 坐法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐势
- 她 坐 姿势 优雅
- Dáng ngồi của cô ấy rất duyên dáng.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 与其 坐 公交车 , 他 宁可 走路
- Thay vì đi xe buýt, anh ấy thà đi bộ còn hơn.
- 我 坐 得 不 舒服 , 想换个 姿势
- Tôi ngồi không thoải mái, muốn đổi tư thế.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
- 他 的 坐 姿势 非常 放松
- Tư thế ngồi của anh ấy rất thư giãn.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
坐›