Đọc nhanh: 坐大 (toạ đại). Ý nghĩa là: phát triển an toàn; phát triển chắc chắn; lớn mạnh. Ví dụ : - 地方势力日渐坐大。 Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
坐大 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát triển an toàn; phát triển chắc chắn; lớn mạnh
因不受干涉,势力安然壮大
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐大
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 这座 大楼 是 坐北朝南 的
- toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
- 大家 坐 好 , 现在 开会 了
- Mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
大›