Đọc nhanh: 坐班 (toạ ban). Ý nghĩa là: làm việc đúng giờ (mỗi ngày đi làm và tan ca đúng giờ), trực ban; ca trực.
✪ 1. làm việc đúng giờ (mỗi ngày đi làm và tan ca đúng giờ)
每天按规定时间上下班 (多指坐办公室)
✪ 2. trực ban; ca trực
值班
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐班
- 他 坐病 没来 上班
- Vì bị ốm nên anh ấy không đi làm.
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 我 坐 公共汽车 去 上班
- Tớ ngồi xe buýt đi làm.
- 我 很 喜欢 每天 坐在 公交车 上 上班 的 感觉
- tôi rất thích cảm giác ngồi xe buýt đi làm mỗi ngày
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 他 坐 的士 去 公司 上班
- Anh ấy đi taxi đến công ty.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
- 他 每天 早上 坐 出租车 去 上班
- Anh ấy đi taxi đến chỗ làm mỗi sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
班›