Đọc nhanh: 坏账 (hoại trướng). Ý nghĩa là: nợ khó đòi; nợ không đòi được; nợ không thu hồi được; nợ chết.
坏账 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nợ khó đòi; nợ không đòi được; nợ không thu hồi được; nợ chết
会计上确定无法收回的账
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏账
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
账›