Đọc nhanh: 坏掉 (hoại điệu). Ý nghĩa là: tàn tạ, hư hỏng. Ví dụ : - 所有我妈做的食物要坏掉了 Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
坏掉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tàn tạ
ruined
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
✪ 2. hư hỏng
spoilt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏掉
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 这个 坏 了 , 扔掉 吧
- Cái này hỏng rồi, vứt đi thôi.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 他 把 坏 电脑 扔掉 了
- Anh ấy đã vứt máy tính hỏng rồi.
- 这个 软件 日渐 缺失 , 如果 不 及时处理 , 快 有 一天 他 被 坏掉
- Cái phần mềm này ngày càng nhiều lỗ hổng, nếu không xử lý kịp thời, có ngày sẽ bị hỏng thôi
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
掉›