Đọc nhanh: 坏鸟 (hoại điểu). Ý nghĩa là: bị hỏng (không theo thứ tự làm việc), người nham hiểm, nhân vật không có mùi.
坏鸟 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị hỏng (không theo thứ tự làm việc)
broken (not in working order)
✪ 2. người nham hiểm
sinister person
✪ 3. nhân vật không có mùi
unsavory character
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏鸟
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不要 上 坏人 的 当
- Đừng sa vào bẫy của người xấu.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
鸟›