Đọc nhanh: 块木 (khối mộc). Ý nghĩa là: Gỗ miếng. Ví dụ : - 两块木板没粘好,又开了。 hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.. - 这块木头是方的。 Miếng gỗ này hình vuông.. - 这块木头上有好些虫蛀的窟窿眼儿。 tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
块木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gỗ miếng
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 这块 木头 是 方 的
- Miếng gỗ này hình vuông.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 这块 木料 有 一边 儿 不 光滑
- Tấm ván này có một mặt không nhẵn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块木
- 木块 茬 多
- Mảnh vụ gỗ nhiều.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 把 几块 木板 并 在 一起
- Đem mấy miếng gỗ ghép lại với nhau.
- 两块 木板 没粘好 , 又 开 了
- hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.
- 这块 木头 很糟
- Khúc gỗ này rất mục nát.
- 她 蹴 飞 了 小 木块
- Cô ấy đá bay miếng gỗ nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
块›
木›