Đọc nhanh: 坏事变好事 (hoại sự biến hảo sự). Ý nghĩa là: việc dữ hoá lành.
坏事变好事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc dữ hoá lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏事变好事
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 事情 变得 很 毛
- Sự việc trở nên rất phức tạp.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
- 大家 切望 事情 能变 好
- Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.
- 如果 有 什么 变化 , 你 最好 事先 给 我 透个 信儿
- nếu như có thay đổi gì, tốt nhất anh nên báo tin cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
变›
坏›
好›