Đọc nhanh: 法律学家 (pháp luật học gia). Ý nghĩa là: nhà luật học.
法律学家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà luật học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法律学家
- 经过 研究 , 科学家 找到 了 办法
- Qua quá trình nghiên cứu, các nhà khoa học đã tìm ra cách.
- 科学家 寻找 新 方法
- Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.
- 从事 转基因 的 病毒学家
- Một nhà virus học chuyên về GMO.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 他们 正在 研究 新 法律
- Họ đang nghiên cứu luật mới.
- 他 在 学习 法律 专业
- Anh ấy đang học ngành luật.
- 我们 要 遵守 国家 的 法律
- Chúng ta phải tuân thủ pháp luật của nhà nước.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
家›
律›
法›