Đọc nhanh: 坏死 (hoại tử). Ý nghĩa là: hoại tử; thối rữa; chết hoại; hoại thư. Ví dụ : - 这些坏死组织都藏在下面 Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
坏死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoại tử; thối rữa; chết hoại; hoại thư
机体的局部组织或细胞死亡坏死后原有的功能丧失形成坏死的原因很多,如局部血液循环断绝,强酸、强碱等化学药品对局部组织的破坏
- 这些 坏死 组织 都 藏 在 下面
- Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏死
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 昨天 的 雪崩 造成 一批 滑雪者 死亡 并 毁坏 了 一些 树木
- Trong trận tuyết lở hôm qua, một nhóm người trượt tuyết đã thiệt mạng và làm hỏng một số cây cối.
- 这些 坏死 组织 都 藏 在 下面
- Đó là tất cả các mô hoại tử ẩn bên dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
死›