Đọc nhanh: 坏了 (hoại liễu). Ý nghĩa là: chết tiệt!, Ôi không!, bắn!. Ví dụ : - 郁闷坏了 Bạn không có ý tưởng.
坏了 khi là Từ điển (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. chết tiệt!
gosh!
✪ 2. Ôi không!
oh, no!
- 郁闷 坏 了
- Bạn không có ý tưởng.
✪ 3. bắn!
shoot!
✪ 4. ôi thôi
感叹词, 表惋惜
✪ 5. hỏng kiểu
指事情或情况坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏了
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
- 他 把 坏 电脑 扔掉 了
- Anh ấy đã vứt máy tính hỏng rồi.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
坏›