Đọc nhanh: 均田制 (quân điền chế). Ý nghĩa là: hệ thống ruộng bình đẳng của Ngụy của các triều đại phương Bắc 北魏 và nhà Đường.
均田制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống ruộng bình đẳng của Ngụy của các triều đại phương Bắc 北魏 và nhà Đường
equal-field system of Wei of the Northern dynasties 北魏 and Tang 唐 dynasties
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均田制
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 不要 制造 不必要 的 争吵
- Đừng gây ra những cuộc cãi vã không cần thiết.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
均›
田›