官场现形记 guānchǎng xiànxíng jì
volume volume

Từ hán việt: 【quan trường hiện hình ký】

Đọc nhanh: 官场现形记 (quan trường hiện hình ký). Ý nghĩa là: Những quan sát về tình trạng hiện tại của chính quyền, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Li Baojia 李寶嘉 | 李宝嘉.

Ý Nghĩa của "官场现形记" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

官场现形记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Những quan sát về tình trạng hiện tại của chính quyền, tiểu thuyết cuối thời nhà Thanh của Li Baojia 李寶嘉 | 李宝嘉

Observations on the Current State of Officialdom, late Qing novel by Li Baojia 李寶嘉|李宝嘉 [Li3 Bǎo jià]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官场现形记

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 新闻记者 xīnwénjìzhě zài 现场报道 xiànchǎngbàodào

    - Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 正在 zhèngzài 报道 bàodào 现场 xiànchǎng 情况 qíngkuàng

    - Phóng viên đang đưa tin về tình hình hiện trường.

  • volume volume

    - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě men 蜂聚 fēngjù dào 现场 xiànchǎng

    - Các phóng viên ùn ùn kéo đến hiện trường.

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì 形容 xíngróng 那个 nàgè 场景 chǎngjǐng

    - Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.

  • volume volume

    - zài huí 犯罪现场 fànzuìxiànchǎng ba

    - Quay lại hiện trường vụ án.

  • volume volume

    - 展现出 zhǎnxiànchū 正面 zhèngmiàn 形象 xíngxiàng

    - Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao