Đọc nhanh: 场区 (trường khu). Ý nghĩa là: (sản xuất chip máy tính) khu vực hiện trường, (thể thao) phần sân hoặc sân chơi.
场区 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (sản xuất chip máy tính) khu vực hiện trường
(computer chip manufacture) field area
✪ 2. (thể thao) phần sân hoặc sân chơi
(sports) section of a court or playing field
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场区
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 血战
- một trận huyết chiến.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 社区 为 居民 提供 活动 场地
- Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
场›