Đọc nhanh: 右场区 (hữu trường khu). Ý nghĩa là: Phần sân bên phải.
右场区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phần sân bên phải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右场区
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 混战
- một trận hỗn chiến
- 社区 为 居民 提供 活动 场地
- Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
右›
场›