Đọc nhanh: 地震中心 (địa chấn trung tâm). Ý nghĩa là: chấn tâm.
地震中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấn tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震中心
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 地板 震动 , 令人 心慌
- Sàn nhà rung chuyển, khiến người ta lo sợ.
- 美国 东北部 周六 早晨 遭遇 了 一次 中等 强度 的 地震
- Vùng đông bắc Hoa Kỳ đã phải hứng chịu một trận động đất vừa phải vào sáng thứ Bảy.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 心中 渴望 品尝 各地 美食
- Trong lòng khao khát nếm thử ẩm thực khắp các nơi.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
- 省治是 当地 的 行政 中心
- Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
地›
⺗›
心›
震›