Đọc nhanh: 地躺拳 (địa thảng quyền). Ý nghĩa là: "Quyền anh nhào lộn trên mặt đất" - Võ thuật, Di Tang Quan - "Nắm đấm chống đất".
地躺拳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "Quyền anh nhào lộn trên mặt đất" - Võ thuật
"Ground Tumbling Boxing" - Martial Art
✪ 2. Di Tang Quan - "Nắm đấm chống đất"
Di Tang Quan - "Ground-Prone Fist"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地躺拳
- 我们 躺 在 草地 上 看 星星
- Chúng tôi nằm trên cỏ ngắm sao.
- 小狗 躺平 在 地板 上
- Chú chó nằm yên trên sàn.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 直挺挺 地 躺 在 床上
- nằm thẳng đờ; nằm cứng đờ.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 他 还 在 床上 慵懒 地 躺 着
- Anh ấy vẫn còn lười biếng nằm trên giường.
- 她 昨晚 躺 在 地上 做 瑜伽
- Cô ấy tối qua đã nằm trên sàn để tập yoga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
拳›
躺›