Đọc nhanh: 地质矿产大学 (địa chất khoáng sản đại học). Ý nghĩa là: Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội.
地质矿产大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học Mỏ Địa Chất Hà Nội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地质矿产大学
- 《 地质学 概论 》
- khái luận về địa chất học
- 其 质量 大于 地球
- Có khối lượng lớn hơn trái đất.
- 房地产 泡沫 让 年轻人 压力 大
- Sự bất ổn bất động sản gây áp lực lớn cho giới trẻ.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 这个 地区 出产 的 大米 品质 优良 , 很 受欢迎
- Gạo sản xuất ở khu vực này có chất lượng tốt và rất được ưa chuộng.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
- 他 是 专攻 地质学 的
- Anh ấy chuyên nghiên cứu địa chất học.
- 我 原以为 那个 地质学家 是 正牌 的
- Tôi nghĩ rằng nhà địa chất hợp pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
地›
大›
学›
矿›
质›