Đọc nhanh: 地力 (địa lực). Ý nghĩa là: độ phì của đất; sức đất; màu. Ví dụ : - 多施底肥,增加地力。 bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
地力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ phì của đất; sức đất; màu
土地肥沃的程度
- 多施 底肥 , 增加 地 力
- bón nhiều phân để tăng độ phì của đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地力
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 不懈 地 努力
- cố gắng không mệt mỏi
- 他 持久 地 努力 工作
- Anh ấy làm việc chăm chỉ một cách bền bỉ.
- 他 每天 都 努力 地 训练
- Anh ấy tập luyện chăm chỉ mỗi ngày.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 你 应该 更加 努力 地 工作
- Bạn cần phải làm việc siêng năng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
地›