地宫 dìgōng
volume volume

Từ hán việt: 【địa cung】

Đọc nhanh: 地宫 (địa cung). Ý nghĩa là: lăng mộ; địa cung; cung điện dưới lòng đất (lăng mộ dưới đất của vua chúa), địa cung (công trình kiến trúc dưới lòng đất, nơi cất giữ xá lợi và vật dụng của nhà Phật). Ví dụ : - 定陵地宫 định lăng địa cung

Ý Nghĩa của "地宫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地宫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lăng mộ; địa cung; cung điện dưới lòng đất (lăng mộ dưới đất của vua chúa)

帝王陵墓地面下安放棺椁的建筑物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 定陵 dìnglíng 地宫 dìgōng

    - định lăng địa cung

✪ 2. địa cung (công trình kiến trúc dưới lòng đất, nơi cất giữ xá lợi và vật dụng của nhà Phật)

佛寺保藏舍利、器物等的地下建筑物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地宫

  • volume volume

    - 宫禁 gōngjìn 重地 zhòngdì

    - nội cung; khu cung điện; vùng cung điện

  • volume volume

    - 定陵 dìnglíng 地宫 dìgōng

    - định lăng địa cung

  • volume volume

    - de 地位 dìwèi zài 宫中 gōngzhōng jiào

    - Địa vị của tì thiếp trong cung khá thấp.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu dào de 北京 běijīng huà

    - tiếng Bắc Kinh chính cống.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 一串串 yīchuànchuàn 汗珠 hànzhū 洒落 sǎluò zài 地上 dìshàng

    - mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ shì gàn 清宫 qīnggōng 禁地 jìndì 任何人 rènhérén 不准 bùzhǔn 擅自 shànzì 入内 rùnèi

    - Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.

  • volume volume

    - 哈腰 hāyāo 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:JRR (十口口)
    • Bảng mã:U+5BAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao